Thêm giỏ hàng thành công.
Cọc cừ vuông ứng suất trước

1 .SẢN PHẨM CỌC CỪ VUÔNG ỨNG SUẤT TRƯỚC:

Cùng với sự phát triển kinh tế của đất nước, hiện nay có rất nhiều công trình lớn đã và đang mọc lên ở các thành phố lớn và khu công nghiệp. Để đáp ứng nhu cầu nền móng cho các công trình, mặt hàng cọc cừ vuông ứng suất trước với thép cường độ cao đang được đưa vào sử dụng rộng rãi trên thị trường móng cọc với ưu điểm chất lượng cao và giá thành cạnh tranh so với cọc vuông thông thường. Mác bê tông cọc cừ vuông ứng suất trước phải đạt từ 400 ÷ 600 kg/cm2. Sử dụng thép cường độ cao có Ra = 14.000 kg/cm2.

2. ƯU ĐIỂM CỌC VUÔNG DUL

cọc vuông cốt thép dự ứng lực có khả năng chịu nén và chịu uốn cao ,có thể thay đổi chiều dài linh hoạt sản phẩm ,giảm chi phí ,khi làm móng thì quá trình vận chuyển sẽ dễ dàng hơn có thể thay đổi kết cấu tuỳ ý để đạt chiều sâu nhất định.phù hợp với các công trình cầu cảng dành cho những máy đóng cọc, có khả năng chống nứt cao và chống thấm rất tốt.

3. THÔNG SỐ KĨ THUẬT.

- Thông số cọc vuông thông thường sẽ có kích thước như: 200 x 200 (mm), 250 X 250 (mm) ,300 x 300 (mm) ,350 x 350 (mm) .....

Cường độ bê tông gồm có : 50 (Mpa) và 60 (Mpa)

4. VẬT LIỆU.

- Thép cường độ cao :JIS G3137 ,JIS G3536 .

- Cốt thép thường: TCVN 1651:2008 

- Cốt liệu thô : Đá dăm -ASTM C33 

- Cốt liệu mịn :cát thiên nhiên ,cát nghiền hay kết hợp,ASTM C33 .

Xi Măng: (Xi măng Portland hỗn hợp PCB 40 trở lên: TCVN 6260:2009,

Nước : TCVN 4560:2012 -Nước trộn bê tông và vữa 

- Phụ gia : có đủ chứng chỉ kỹ thuật được các cơ quan quản lý công nhận : ASTM C494.

1 .SẢN PHẨM CỌC CỪ VUÔNG ỨNG SUẤT TRƯỚC:

Cùng với sự phát triển kinh tế của đất nước, hiện nay có rất nhiều công trình lớn đã và đang mọc lên ở các thành phố lớn và khu công nghiệp. Để đáp ứng nhu cầu nền móng cho các công trình, mặt hàng cọc cừ vuông ứng suất trước với thép cường độ cao đang được đưa vào sử dụng rộng rãi trên thị trường móng cọc với ưu điểm chất lượng cao và giá thành cạnh tranh so với cọc vuông thông thường. Mác bê tông cọc cừ vuông ứng suất trước phải đạt từ 400 ÷ 600 kg/cm2. Sử dụng thép cường độ cao có Ra = 14.000 kg/cm2.

2. ƯU ĐIỂM CỌC VUÔNG DUL

cọc vuông cốt thép dự ứng lực có khả năng chịu nén và chịu uốn cao ,có thể thay đổi chiều dài linh hoạt sản phẩm ,giảm chi phí ,khi làm móng thì quá trình vận chuyển sẽ dễ dàng hơn có thể thay đổi kết cấu tuỳ ý để đạt chiều sâu nhất định.phù hợp với các công trình cầu cảng dành cho những máy đóng cọc, có khả năng chống nứt cao và chống thấm rất tốt.

3. THÔNG SỐ KĨ THUẬT.

- Thông số cọc vuông thông thường sẽ có kích thước như: 200 x 200 (mm), 250 X 250 (mm) ,300 x 300 (mm) ,350 x 350 (mm) .....

Cường độ bê tông gồm có : 50 (Mpa) và 60 (Mpa)

4. VẬT LIỆU.

- Thép cường độ cao :JIS G3137 ,JIS G3536 .

1 .SẢN PHẨM CỌC CỪ VUÔNG ỨNG SUẤT TRƯỚC:

Cùng với sự phát triển kinh tế của đất nước, hiện nay có rất nhiều công trình lớn đã và đang mọc lên ở các thành phố lớn và khu công nghiệp. Để đáp ứng nhu cầu nền móng cho các công trình, mặt hàng cọc cừ vuông ứng suất trước với thép cường độ cao đang được đưa vào sử dụng rộng rãi trên thị trường móng cọc với ưu điểm chất lượng cao và giá thành cạnh tranh so với cọc vuông thông thường. Mác bê tông cọc cừ vuông ứng suất trước phải đạt từ 400 ÷ 600 kg/cm2. Sử dụng thép cường độ cao có Ra = 14.000 kg/cm2.

2. ƯU ĐIỂM CỌC VUÔNG DUL

cọc vuông cốt thép dự ứng lực có khả năng chịu nén và chịu uốn cao ,có thể thay đổi chiều dài linh hoạt sản phẩm ,giảm chi phí ,khi làm móng thì quá trình vận chuyển sẽ dễ dàng hơn có thể thay đổi kết cấu tuỳ ý để đạt chiều sâu nhất định.phù hợp với các công trình cầu cảng dành cho những máy đóng cọc, có khả năng chống nứt cao và chống thấm rất tốt.

3. THÔNG SỐ KĨ THUẬT.

- Thông số cọc vuông thông thường sẽ có kích thước như: 200 x 200 (mm), 250 X 250 (mm) ,300 x 300 (mm) ,350 x 350 (mm) .....

Cường độ bê tông gồm có : 50 (Mpa) và 60 (Mpa)

4. VẬT LIỆU.

- Thép cường độ cao :JIS G3137 ,JIS G3536 .

- Cốt thép thường: TCVN 1651:2008 

- Cốt liệu thô : Đá dăm -ASTM C33 

- Cốt liệu mịn :cát thiên nhiên ,cát nghiền hay kết hợp,ASTM C33 .

Xi Măng: (Xi măng Portland hỗn hợp PCB 40 trở lên: TCVN 6260:2009,

Nước : TCVN 4560:2012 -Nước trộn bê tông và vữa 

- Phụ gia : có đủ chứng chỉ kỹ thuật được các cơ quan quản lý công nhận : ASTM C494.

- Cốt thép thường: TCVN 1651:2008 

- Cốt liệu thô : Đá dăm -ASTM C33 

- Cốt liệu mịn :cát thiên nhiên ,cát nghiền hay kết hợp,ASTM C33 .

Xi Măng: (Xi măng Portland hỗn hợp PCB 40 trở lên: TCVN 6260:2009,

Nước : TCVN 4560:2012 -Nước trộn bê tông và vữa 

- Phụ gia : có đủ chứng chỉ kỹ thuật được các cơ quan quản lý công nhận : ASTM C494.

Hình ảnh  công trình.

 

ĐĂNG KÝ NHẬN TIN

Chat zalo Messenger

CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG IBS

CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG IBS

CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG IBS